Usages of tôi
Tôi là An.
I am An.
Tôi rất vui.
I am very happy.
Tôi muốn ăn.
I want to eat.
Tôi muốn uống sữa.
I want to drink milk.
Tôi đi chợ.
I go to the market.
Tôi thích nhà bạn.
I like your house.
Tôi có cà phê.
I have coffee.
Tôi cảm ơn bạn.
I thank you.
Tôi đang làm việc.
I am working right now.
Tôi mua sách ở siêu thị mới.
I buy books at the new supermarket.
Tôi đang ăn sáng với món phở.
I am having breakfast with phở.
Hôm nay, tôi không làm việc vì tôi muốn nghỉ ở nhà.
Today, I am not working because I want to rest at home.
Tôi đang viết một lá thư cho khách mới.
I am writing a letter to a new guest.
Ngày mai, tôi sẽ mua trái cây ở siêu thị.
Tomorrow, I will buy fruit at the supermarket.
Tôi sẽ giúp bạn mua trà nếu bạn muốn.
I will help you buy tea if you want.
Tôi sẽ viết thư mời khách ăn sáng vào sáng mai.
I will write an invitation letter to invite the guests to have breakfast tomorrow morning.
Tôi có thể giúp bạn bán phở ở cửa hàng khi bạn bận.
I can help you sell phở at the store when you are busy.
Vào buổi tối, tôi sẽ viết thư cho khách.
In the evening, I will write a letter for the guests.
Tôi không muốn nghỉ ở nhà.
I don’t want to rest at home.
Tôi muốn viết lá thư cho An.
I want to write a letter for An.
Tôi thích học tiếng Việt.
I like to study Vietnamese.
Tôi mời bạn ăn sáng vào ngày mai.
I invite you to have breakfast tomorrow.
Tôi muốn nghỉ một chút nếu tôi có thời gian.
I want to rest a bit if I have time.
Elon.io is an online learning platform
We have an entire course teaching Vietnamese grammar and vocabulary.