Lesson 3

QuestionAnswer
now
bây giờ
Now I am reading a book in the library.
Bây giờ tôi đang đọc sách trong thư viện.
the noon
trưa
to eat lunch
ăn trưa
Now it is noon, I want to have lunch.
Bây giờ là trưa, tôi muốn ăn trưa.
usually
thường
to have lunch
ăn trưa
the friends
bạn bè
the park
công viên
I usually have lunch with friends in the park.
Tôi thường ăn trưa với bạn bè ở công viên.
yesterday
hôm qua
already
đã
with
cùng
the family
gia đình
Yesterday, I had lunch with my family.
Hôm qua, tôi đã ăn trưa cùng gia đình.
(past marker)
đã
to meet
gặp
My family was very happy to meet you.
Gia đình tôi đã rất vui khi gặp bạn.
(perfective marker)
đã
the mother
mẹ
of
của
I met Lan’s mother at the supermarket yesterday.
Tôi đã gặp mẹ của Lan ở siêu thị hôm qua.
to listen
nghe
the music
âm nhạc
while
khi
to cook
nấu ăn
My mother likes to listen to music while cooking.
Mẹ tôi thích nghe âm nhạc khi nấu ăn.
the father
cha
My father often listens to music in the evening.
Cha tôi thường nghe âm nhạc vào buổi tối.
to listen to
nghe
the song
bài hát
yet
chưa
Have you listened to the new song yet?
Bạn đã nghe bài hát mới chưa?
tired
mệt
I am very tired.
Tôi rất mệt.
so
nên
to sleep
ngủ
early
sớm
I am very tired so I want to sleep early.
Tôi rất mệt nên tôi muốn ngủ sớm.
late
muộn
to watch
xem
the movie
phim
Yesterday, An slept very late because he watched a movie.
Hôm qua, An đã ngủ rất muộn vì xem phim.
the movie
bộ phim
Yesterday I watched the movie with Lan.
Hôm qua tôi đã xem bộ phim với Lan.
interesting
thú vị
inside
trong
We are watching an interesting movie inside the house.
Chúng tôi đang xem một bộ phim thú vị trong nhà.
more
hơn
Lan is happier than An.
Lan vui hơn An.
the other day
hôm trước
We bought coffee at the store the other day.
Chúng tôi đã mua cà phê ở cửa hàng hôm trước.
This movie is more interesting than the one the other day.
Phim này thú vị hơn phim hôm trước.
that
đó
Have you watched that movie yet?
Bạn đã xem phim đó chưa?
this afternoon
chiều nay
This afternoon, we will drink tea with you.
Chiều nay, chúng tôi sẽ uống trà cùng bạn.
to play
chơi
the cat
con mèo
This afternoon, I will play with my cat in the park.
Chiều nay, tôi sẽ chơi với con mèo của tôi ở công viên.
under
dưới
the chair
ghế
the room
phòng
I am in the room.
Tôi đang ở trong phòng.
The cat likes to play under the chair in the room.
Con mèo thích chơi dưới ghế trong phòng.
Do you (younger) want to play ball with me (older brother) at school after class?
Em muốn chơi bóng với anh ở trường sau giờ học không?
I
anh
you
em
the school
trường
last week
tuần trước
Last week, I wrote a letter to An.
Tuần trước, tôi đã viết thư cho An.
I (older brother) met you (younger) at school last week.
Anh đã gặp em ở trường tuần trước.
near
gần
My house is near the supermarket.
Nhà tôi gần siêu thị.
to walk
đi bộ
every
mỗi
morning
sáng
My school is near the park, so I walk early every morning.
Trường của tôi ở gần công viên nên tôi đi bộ sớm mỗi sáng.
this morning
sáng nay
This morning, An went to the market with his mother.
Sáng nay An đã đi chợ với mẹ.
the weather
trời
The weather is beautiful today.
Hôm nay trời đẹp.
cold
lạnh
The evening is very cold.
Buổi tối rất lạnh.
but
nhưng
still
vẫn
I still like studying Vietnamese.
Tôi vẫn thích học tiếng Việt.
This morning the weather was cold, but I still walked in the park.
Sáng nay trời lạnh, nhưng tôi vẫn đi bộ trong công viên.
her
cô ấy
Lan’s friends often come to her house very late.
Bạn bè của Lan thường đến nhà cô ấy rất muộn.
the parents
cha mẹ
Your parents will come to my house tonight.
Cha mẹ bạn sẽ đến nhà tôi vào tối nay.
and
My parents want to meet you and cook with you tonight.
Cha mẹ tôi muốn gặp bạn và nấu ăn cùng bạn vào tối nay.
Are you tired yet? If you are tired, rest a bit.
Bạn đã mệt chưa? Nếu mệt thì nghỉ một chút.
I watched a movie and listened to music with friends yesterday.
Tôi đã xem phim và nghe âm nhạc cùng bạn bè hôm qua.
the weekend
cuối tuần
I will go to the market at the weekend.
Tôi sẽ đi chợ vào cuối tuần.
An’s family will have lunch in the park at the weekend.
Gia đình An sẽ ăn trưa trong công viên vào cuối tuần.
on
trên
the dog
con chó
My dog is sleeping in the room.
Con chó của tôi đang ngủ trong phòng.
the table
bàn
I read books on the table.
Tôi đọc sách trên bàn.
My cat sleeps on the chair but the dog sleeps under the table.
Con mèo của tôi ngủ trên ghế nhưng con chó ngủ dưới bàn.
you
anh
my family
gia đình tôi
Do you want to watch this interesting movie with my family?
Anh có muốn xem phim thú vị này với gia đình tôi không?
to hear
nghe
to talk
nói
about
về
the job
công việc
Have you heard father talk about the new job yet?
Em đã nghe cha nói về công việc mới chưa?
the sky
trời
to rain
mưa
in
In the morning, I read books in the library.
Sáng tôi đọc sách ở thư viện.
Yesterday it rained, so we did not play in the park.
Hôm qua trời mưa, nên chúng tôi không chơi ở công viên.
again
lại
The cat is sleeping on the chair again.
Con mèo lại ngủ trên ghế.
old
The old house is near the market.
Nhà cũ ở gần chợ.
I was very happy to meet old friends again at school.
Tôi đã rất vui khi gặp lại bạn bè cũ ở trường.
early tomorrow morning
sáng sớm mai
Early tomorrow morning, I will go to the market.
Sáng sớm mai, tôi sẽ đi chợ.
Early tomorrow morning, we will take a walk in the park with you.
Sáng sớm mai, chúng tôi sẽ đi bộ trong công viên với anh.
to be in time
kịp
the lunch
bữa trưa
Today's lunch is very delicious.
Bữa trưa hôm nay rất ngon.
us
chúng tôi
If you sleep late, you will not make it in time to have lunch with us.
Nếu bạn ngủ muộn, bạn sẽ không kịp ăn trưa với chúng tôi.
That house is very beautiful.
Nhà đó rất đẹp.
the time
lần
it
I like coffee because it is very delicious.
Tôi thích cà phê vì nó rất ngon.
I have listened to that song many times because it is very interesting.
Tôi đã nghe bài hát đó nhiều lần vì nó rất thú vị.
we
chúng ta
We can drink tea together.
Chúng ta có thể uống trà cùng nhau.
If it rains, we will watch a movie inside the house.
Nếu trời mưa, chúng ta sẽ xem phim trong nhà.
the afternoon
buổi chiều
I walk in the park in the afternoon.
Tôi đi bộ ở công viên vào buổi chiều.
I usually drink tea in the afternoon.
Tôi thường uống trà vào buổi chiều.
the day
ngày
I go to the market every day.
Tôi đi chợ mỗi ngày.
to
với
An talks to his mother about the new job.
An nói với mẹ về công việc mới.