| now | bây giờ |
| Now I am reading a book in the library. | Bây giờ tôi đang đọc sách trong thư viện. |
| the noon | trưa |
| to eat lunch | ăn trưa |
| Now it is noon, I want to have lunch. | Bây giờ là trưa, tôi muốn ăn trưa. |
| usually | thường |
| to have lunch | ăn trưa |
| the friends | bạn bè |
| the park | công viên |
| I usually have lunch with friends in the park. | Tôi thường ăn trưa với bạn bè ở công viên. |
| yesterday | hôm qua |
| already | đã |
| with | cùng |
| the family | gia đình |
| Yesterday, I had lunch with my family. | Hôm qua, tôi đã ăn trưa cùng gia đình. |
| (past marker) | đã |
| to meet | gặp |
| My family was very happy to meet you. | Gia đình tôi đã rất vui khi gặp bạn. |
| (perfective marker) | đã |
| the mother | mẹ |
| of | của |
| I met Lan’s mother at the supermarket yesterday. | Tôi đã gặp mẹ của Lan ở siêu thị hôm qua. |
| to listen | nghe |
| the music | âm nhạc |
| while | khi |
| to cook | nấu ăn |
| My mother likes to listen to music while cooking. | Mẹ tôi thích nghe âm nhạc khi nấu ăn. |
| the father | cha |
| My father often listens to music in the evening. | Cha tôi thường nghe âm nhạc vào buổi tối. |
| to listen to | nghe |
| the song | bài hát |
| yet | chưa |
| Have you listened to the new song yet? | Bạn đã nghe bài hát mới chưa? |
| tired | mệt |
| I am very tired. | Tôi rất mệt. |
| so | nên |
| to sleep | ngủ |
| early | sớm |
| I am very tired so I want to sleep early. | Tôi rất mệt nên tôi muốn ngủ sớm. |
| late | muộn |
| to watch | xem |
| the movie | phim |
| Yesterday, An slept very late because he watched a movie. | Hôm qua, An đã ngủ rất muộn vì xem phim. |
| the movie | bộ phim |
| Yesterday I watched the movie with Lan. | Hôm qua tôi đã xem bộ phim với Lan. |
| interesting | thú vị |
| inside | trong |
| We are watching an interesting movie inside the house. | Chúng tôi đang xem một bộ phim thú vị trong nhà. |
| more | hơn |
| Lan is happier than An. | Lan vui hơn An. |
| the other day | hôm trước |
| We bought coffee at the store the other day. | Chúng tôi đã mua cà phê ở cửa hàng hôm trước. |
| This movie is more interesting than the one the other day. | Phim này thú vị hơn phim hôm trước. |
| that | đó |
| Have you watched that movie yet? | Bạn đã xem phim đó chưa? |
| this afternoon | chiều nay |
| This afternoon, we will drink tea with you. | Chiều nay, chúng tôi sẽ uống trà cùng bạn. |
| to play | chơi |
| the cat | con mèo |
| This afternoon, I will play with my cat in the park. | Chiều nay, tôi sẽ chơi với con mèo của tôi ở công viên. |
| under | dưới |
| the chair | ghế |
| the room | phòng |
| I am in the room. | Tôi đang ở trong phòng. |
| The cat likes to play under the chair in the room. | Con mèo thích chơi dưới ghế trong phòng. |
| Do you (younger) want to play ball with me (older brother) at school after class? | Em muốn chơi bóng với anh ở trường sau giờ học không? |
| I | anh |
| you | em |
| the school | trường |
| last week | tuần trước |
| Last week, I wrote a letter to An. | Tuần trước, tôi đã viết thư cho An. |
| I (older brother) met you (younger) at school last week. | Anh đã gặp em ở trường tuần trước. |
| near | gần |
| My house is near the supermarket. | Nhà tôi gần siêu thị. |
| to walk | đi bộ |
| every | mỗi |
| morning | sáng |
| My school is near the park, so I walk early every morning. | Trường của tôi ở gần công viên nên tôi đi bộ sớm mỗi sáng. |
| this morning | sáng nay |
| This morning, An went to the market with his mother. | Sáng nay An đã đi chợ với mẹ. |
| the weather | trời |
| The weather is beautiful today. | Hôm nay trời đẹp. |
| cold | lạnh |
| The evening is very cold. | Buổi tối rất lạnh. |
| but | nhưng |
| still | vẫn |
| I still like studying Vietnamese. | Tôi vẫn thích học tiếng Việt. |
| This morning the weather was cold, but I still walked in the park. | Sáng nay trời lạnh, nhưng tôi vẫn đi bộ trong công viên. |
| her | cô ấy |
| Lan’s friends often come to her house very late. | Bạn bè của Lan thường đến nhà cô ấy rất muộn. |
| the parents | cha mẹ |
| Your parents will come to my house tonight. | Cha mẹ bạn sẽ đến nhà tôi vào tối nay. |
| and | và |
| My parents want to meet you and cook with you tonight. | Cha mẹ tôi muốn gặp bạn và nấu ăn cùng bạn vào tối nay. |
| Are you tired yet? If you are tired, rest a bit. | Bạn đã mệt chưa? Nếu mệt thì nghỉ một chút. |
| I watched a movie and listened to music with friends yesterday. | Tôi đã xem phim và nghe âm nhạc cùng bạn bè hôm qua. |
| the weekend | cuối tuần |
| I will go to the market at the weekend. | Tôi sẽ đi chợ vào cuối tuần. |
| An’s family will have lunch in the park at the weekend. | Gia đình An sẽ ăn trưa trong công viên vào cuối tuần. |
| on | trên |
| the dog | con chó |
| My dog is sleeping in the room. | Con chó của tôi đang ngủ trong phòng. |
| the table | bàn |
| I read books on the table. | Tôi đọc sách trên bàn. |
| My cat sleeps on the chair but the dog sleeps under the table. | Con mèo của tôi ngủ trên ghế nhưng con chó ngủ dưới bàn. |
| you | anh |
| my family | gia đình tôi |
| Do you want to watch this interesting movie with my family? | Anh có muốn xem phim thú vị này với gia đình tôi không? |
| to hear | nghe |
| to talk | nói |
| about | về |
| the job | công việc |
| Have you heard father talk about the new job yet? | Em đã nghe cha nói về công việc mới chưa? |
| the sky | trời |
| to rain | mưa |
| in | ở |
| In the morning, I read books in the library. | Sáng tôi đọc sách ở thư viện. |
| Yesterday it rained, so we did not play in the park. | Hôm qua trời mưa, nên chúng tôi không chơi ở công viên. |
| again | lại |
| The cat is sleeping on the chair again. | Con mèo lại ngủ trên ghế. |
| old | cũ |
| The old house is near the market. | Nhà cũ ở gần chợ. |
| I was very happy to meet old friends again at school. | Tôi đã rất vui khi gặp lại bạn bè cũ ở trường. |
| early tomorrow morning | sáng sớm mai |
| Early tomorrow morning, I will go to the market. | Sáng sớm mai, tôi sẽ đi chợ. |
| Early tomorrow morning, we will take a walk in the park with you. | Sáng sớm mai, chúng tôi sẽ đi bộ trong công viên với anh. |
| to be in time | kịp |
| the lunch | bữa trưa |
| Today's lunch is very delicious. | Bữa trưa hôm nay rất ngon. |
| us | chúng tôi |
| If you sleep late, you will not make it in time to have lunch with us. | Nếu bạn ngủ muộn, bạn sẽ không kịp ăn trưa với chúng tôi. |
| That house is very beautiful. | Nhà đó rất đẹp. |
| the time | lần |
| it | nó |
| I like coffee because it is very delicious. | Tôi thích cà phê vì nó rất ngon. |
| I have listened to that song many times because it is very interesting. | Tôi đã nghe bài hát đó nhiều lần vì nó rất thú vị. |
| we | chúng ta |
| We can drink tea together. | Chúng ta có thể uống trà cùng nhau. |
| If it rains, we will watch a movie inside the house. | Nếu trời mưa, chúng ta sẽ xem phim trong nhà. |
| the afternoon | buổi chiều |
| I walk in the park in the afternoon. | Tôi đi bộ ở công viên vào buổi chiều. |
| I usually drink tea in the afternoon. | Tôi thường uống trà vào buổi chiều. |
| the day | ngày |
| I go to the market every day. | Tôi đi chợ mỗi ngày. |
| to | với |
| An talks to his mother about the new job. | An nói với mẹ về công việc mới. |