Usages of công viên
Tôi thường ăn trưa với bạn bè ở công viên.
I usually have lunch with friends in the park.
Chiều nay, tôi sẽ chơi với con mèo của tôi ở công viên.
This afternoon, I will play with my cat in the park.
Trường của tôi ở gần công viên nên tôi đi bộ sớm mỗi sáng.
My school is near the park, so I walk early every morning.
Sáng nay trời lạnh, nhưng tôi vẫn đi bộ trong công viên.
This morning the weather was cold, but I still walked in the park.
Gia đình An sẽ ăn trưa trong công viên vào cuối tuần.
An’s family will have lunch in the park at the weekend.
Hôm qua trời mưa, nên chúng tôi không chơi ở công viên.
Yesterday it rained, so we did not play in the park.
Sáng sớm mai, chúng tôi sẽ đi bộ trong công viên với anh.
Early tomorrow morning, we will take a walk in the park with you.
Tôi đi bộ ở công viên vào buổi chiều.
I walk in the park in the afternoon.
Elon.io is an online learning platform
We have an entire course teaching Vietnamese grammar and vocabulary.