Usages of ngủ
Tôi rất mệt nên tôi muốn ngủ sớm.
I am very tired so I want to sleep early.
Hôm qua, An đã ngủ rất muộn vì xem phim.
Yesterday, An slept very late because he watched a movie.
Con mèo của tôi ngủ trên ghế nhưng con chó ngủ dưới bàn.
My cat sleeps on the chair but the dog sleeps under the table.
Nếu bạn ngủ muộn, bạn sẽ không kịp ăn trưa với chúng tôi.
If you sleep late, you will not make it in time to have lunch with us.
Con chó của tôi đang ngủ trong phòng.
My dog is sleeping in the room.
Con mèo lại ngủ trên ghế.
The cat is sleeping on the chair again.
Elon.io is an online learning platform
We have an entire course teaching Vietnamese grammar and vocabulary.