Usages of ở
Lan đang học ở thư viện.
Lan is studying at the library.
Tôi mua sách ở siêu thị mới.
I buy books at the new supermarket.
Bạn có bán trà ở cửa hàng này không?
Do you sell tea at this store?
Hôm nay, tôi không làm việc vì tôi muốn nghỉ ở nhà.
Today, I am not working because I want to rest at home.
Bạn có bán món phở ở cửa hàng này không?
Do you sell phở at this store?
Ngày mai, tôi sẽ mua trái cây ở siêu thị.
Tomorrow, I will buy fruit at the supermarket.
Bạn có thể nói chuyện với khách ở siêu thị không?
Can you talk to the customers at the supermarket?
Lan đang nghỉ ở thư viện vì cô ấy thích yên tĩnh.
Lan is resting at the library because she likes quiet.
Tôi có thể giúp bạn bán phở ở cửa hàng khi bạn bận.
I can help you sell phở at the store when you are busy.
Hôm nay, An sẽ nghỉ ở nhà.
Today, An will rest at home.
Tôi không muốn nghỉ ở nhà.
I don’t want to rest at home.
Chúng tôi rất vui khi bán cà phê ở cửa hàng.
We are very happy when selling coffee at the store.
An muốn nghỉ ở nhà vì nhà rất yên tĩnh.
An wants to rest at home because the house is very quiet.
Chúng tôi có nhiều khách ở cửa hàng.
We have many customers at the store.
An rất bận khi làm việc ở cửa hàng.
An is very busy when working at the store.
Bạn có biết chợ ở đâu không?
Do you know where the market is?
Tôi thường ăn trưa với bạn bè ở công viên.
I usually have lunch with friends in the park.
Tôi đã gặp mẹ của Lan ở siêu thị hôm qua.
I met Lan’s mother at the supermarket yesterday.
Chiều nay, tôi sẽ chơi với con mèo của tôi ở công viên.
This afternoon, I will play with my cat in the park.
Anh đã gặp em ở trường tuần trước.
I (older brother) met you (younger) at school last week.
Trường của tôi ở gần công viên nên tôi đi bộ sớm mỗi sáng.
My school is near the park, so I walk early every morning.
Tôi đã rất vui khi gặp lại bạn bè cũ ở trường.
I was very happy to meet old friends again at school.
Chúng tôi đã mua cà phê ở cửa hàng hôm trước.
We bought coffee at the store the other day.
Tôi đang ở trong phòng.
I am in the room.
Nhà cũ ở gần chợ.
The old house is near the market.
Lan muốn gặp bác sĩ ở bệnh viện lớn.
Lan wants to see a doctor at the big hospital.
Mặc dù bệnh viện xa nhưng bác sĩ ở đó rất giỏi.
Although the hospital is far, the doctors there are very good.
Vé ở rạp chiếu phim đắt hơn vé xe buýt.
Tickets at the cinema are more expensive than bus tickets.
Mặc dù vé đắt nhưng phim mới ở rạp chiếu phim rất thú vị.
Although the tickets are expensive, the new movie at the cinema is very interesting.
Chợ ở xa nhà tôi.
The market is far from my house.
Tôi thích đọc sách ở đó.
I like to read books there.
Hôm qua, tôi đã gửi thư ở bưu điện.
Yesterday, I sent a letter at the post office.
Giá cà phê ở siêu thị rẻ hơn ở cửa hàng này.
The price of coffee at the supermarket is cheaper than at this store.
Ông ấy đang làm việc ở bệnh viện.
He is working at the hospital.
Bạn thường ăn tối ở nhà không?
Do you usually eat dinner at home?
Elon.io is an online learning platform
We have an entire course teaching Vietnamese grammar and vocabulary.