Lesson 2

QuestionAnswer
right now
đang
to work
làm việc
I am working right now.
Tôi đang làm việc.
to study
học
currently
đang
at
the library
thư viện
Lan is studying at the library.
Lan đang học ở thư viện.
to rest
nghỉ
a
một
bit
chút
Do you want to rest a bit?
Bạn muốn nghỉ một chút không?
An wants to rest a bit.
An muốn nghỉ một chút.
to buy
mua
the book
sách
the supermarket
siêu thị
new
mới
I buy books at the new supermarket.
Tôi mua sách ở siêu thị mới.
to read
đọc
to write
viết
the letter
thư
Are you reading a book or writing a letter right now?
Bạn đang đọc sách hay viết thư?
to sell
bán
the tea
trà
the store
cửa hàng
Do you sell tea at this store?
Bạn có bán trà ở cửa hàng này không?
with
với
the dish phở
món phở
I am having breakfast with phở.
Tôi đang ăn sáng với món phở.
in
vào
the evening
buổi tối
often
thường
Lan often has breakfast with coffee.
Lan thường ăn sáng với cà phê.
the guest
khách
In the evening, An often drinks tea with guests.
Vào buổi tối, An thường uống trà với khách.
can
có thể
to help
giúp
me
tôi
Can you help me?
Bạn có thể giúp tôi không?
today
hôm nay
not
không
I don’t want to rest at home.
Tôi không muốn nghỉ ở nhà.
because
Today, I am not working because I want to rest at home.
Hôm nay, tôi không làm việc vì tôi muốn nghỉ ở nhà.
to
để
Lan can go to the library to read books.
Lan có thể đến thư viện để đọc sách.
the letter
lá thư
to
cho
I am writing a letter to a new guest.
Tôi đang viết một lá thư cho khách mới.
Do you sell phở at this store?
Bạn có bán món phở ở cửa hàng này không?
tomorrow
ngày mai
will
sẽ
Today, An will rest at home.
Hôm nay, An sẽ nghỉ ở nhà.
the fruit
trái cây
An likes fruit.
An thích trái cây.
Tomorrow, I will buy fruit at the supermarket.
Ngày mai, tôi sẽ mua trái cây ở siêu thị.
tonight
tối nay
An will work tonight.
An sẽ làm việc tối nay.
where
ở đâu
Where will you have breakfast tomorrow?
Bạn sẽ ăn sáng ở đâu vào ngày mai?
if
nếu
I will help you buy tea if you want.
Tôi sẽ giúp bạn mua trà nếu bạn muốn.
the Vietnamese language
tiếng Việt
I like to study Vietnamese.
Tôi thích học tiếng Việt.
(question marker)
à
Do you have coffee?
Bạn có cà phê à?
Are you studying Vietnamese?
Bạn đang học tiếng Việt à?
we
chúng tôi
together
cùng nhau
We often have dinner together.
Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau.
in
trong
Lan likes to read books in the library.
Lan thích đọc sách trong thư viện.
We are working together in the new store.
Chúng tôi đang làm việc cùng nhau trong cửa hàng mới.
to talk
nói chuyện
An wants to talk with you.
An muốn nói chuyện với bạn.
the customer
khách
Can you talk to the customers at the supermarket?
Bạn có thể nói chuyện với khách ở siêu thị không?
to invite
mời
the morning
sáng
I will write an invitation letter to invite the guests to have breakfast tomorrow morning.
Tôi sẽ viết thư mời khách ăn sáng vào sáng mai.
she
cô ấy
She likes to drink tea.
Cô ấy thích uống trà.
quiet
yên tĩnh
An wants to rest at home because the house is very quiet.
An muốn nghỉ ở nhà vì nhà rất yên tĩnh.
Lan is resting at the library because she likes quiet.
Lan đang nghỉ ở thư viện vì cô ấy thích yên tĩnh.
at
vào
Do you want to study with me tonight?
Bạn muốn học với tôi vào tối nay không?
many
nhiều
We have many customers at the store.
Chúng tôi có nhiều khách ở cửa hàng.
the article
bài
An likes to read articles in the evening.
An thích đọc bài vào buổi tối.
An is reading a lot of books to write a new article.
An đang đọc rất nhiều sách để viết một bài mới.
the dish phở
phở
An likes to eat phở in the evening.
An thích ăn phở vào buổi tối.
when
khi
We are very happy when selling coffee at the store.
Chúng tôi rất vui khi bán cà phê ở cửa hàng.
busy
bận
An is very busy when working at the store.
An rất bận khi làm việc ở cửa hàng.
I can help you sell phở at the store when you are busy.
Tôi có thể giúp bạn bán phở ở cửa hàng khi bạn bận.
for
cho
I want to write a letter for An.
Tôi muốn viết lá thư cho An.
In the evening, I will write a letter for the guests.
Vào buổi tối, tôi sẽ viết thư cho khách.
to know
biết
Do you know where the market is?
Bạn có biết chợ ở đâu không?
An wants to know where my house is.
An muốn biết nhà tôi ở đâu.
the time
thời gian
I want to rest a bit if I have time.
Tôi muốn nghỉ một chút nếu tôi có thời gian.
You can help me if you have time.
Bạn có thể giúp tôi nếu bạn có thời gian.
on
vào
I invite you to have breakfast tomorrow.
Tôi mời bạn ăn sáng vào ngày mai.
tomorrow
mai
Lan will drink coffee tomorrow morning.
Lan sẽ uống cà phê vào sáng mai.
to come
đến
You can come to my house if you want.
Bạn có thể đến nhà tôi nếu bạn muốn.
Tomorrow, Lan will come to An's house to drink tea.
Mai, Lan sẽ đến nhà An để uống trà.