| right now | đang |
| to work | làm việc |
| I am working right now. | Tôi đang làm việc. |
| to study | học |
| currently | đang |
| at | ở |
| the library | thư viện |
| Lan is studying at the library. | Lan đang học ở thư viện. |
| to rest | nghỉ |
| a | một |
| bit | chút |
| Do you want to rest a bit? | Bạn muốn nghỉ một chút không? |
| An wants to rest a bit. | An muốn nghỉ một chút. |
| to buy | mua |
| the book | sách |
| the supermarket | siêu thị |
| new | mới |
| I buy books at the new supermarket. | Tôi mua sách ở siêu thị mới. |
| to read | đọc |
| to write | viết |
| the letter | thư |
| Are you reading a book or writing a letter right now? | Bạn đang đọc sách hay viết thư? |
| to sell | bán |
| the tea | trà |
| the store | cửa hàng |
| Do you sell tea at this store? | Bạn có bán trà ở cửa hàng này không? |
| with | với |
| the dish phở | món phở |
| I am having breakfast with phở. | Tôi đang ăn sáng với món phở. |
| in | vào |
| the evening | buổi tối |
| often | thường |
| Lan often has breakfast with coffee. | Lan thường ăn sáng với cà phê. |
| the guest | khách |
| In the evening, An often drinks tea with guests. | Vào buổi tối, An thường uống trà với khách. |
| can | có thể |
| to help | giúp |
| me | tôi |
| Can you help me? | Bạn có thể giúp tôi không? |
| today | hôm nay |
| not | không |
| I don’t want to rest at home. | Tôi không muốn nghỉ ở nhà. |
| because | vì |
| Today, I am not working because I want to rest at home. | Hôm nay, tôi không làm việc vì tôi muốn nghỉ ở nhà. |
| to | để |
| Lan can go to the library to read books. | Lan có thể đến thư viện để đọc sách. |
| the letter | lá thư |
| to | cho |
| I am writing a letter to a new guest. | Tôi đang viết một lá thư cho khách mới. |
| Do you sell phở at this store? | Bạn có bán món phở ở cửa hàng này không? |
| tomorrow | ngày mai |
| will | sẽ |
| Today, An will rest at home. | Hôm nay, An sẽ nghỉ ở nhà. |
| the fruit | trái cây |
| An likes fruit. | An thích trái cây. |
| Tomorrow, I will buy fruit at the supermarket. | Ngày mai, tôi sẽ mua trái cây ở siêu thị. |
| tonight | tối nay |
| An will work tonight. | An sẽ làm việc tối nay. |
| where | ở đâu |
| Where will you have breakfast tomorrow? | Bạn sẽ ăn sáng ở đâu vào ngày mai? |
| if | nếu |
| I will help you buy tea if you want. | Tôi sẽ giúp bạn mua trà nếu bạn muốn. |
| the Vietnamese language | tiếng Việt |
| I like to study Vietnamese. | Tôi thích học tiếng Việt. |
| (question marker) | à |
| Do you have coffee? | Bạn có cà phê à? |
| Are you studying Vietnamese? | Bạn đang học tiếng Việt à? |
| we | chúng tôi |
| together | cùng nhau |
| We often have dinner together. | Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau. |
| in | trong |
| Lan likes to read books in the library. | Lan thích đọc sách trong thư viện. |
| We are working together in the new store. | Chúng tôi đang làm việc cùng nhau trong cửa hàng mới. |
| to talk | nói chuyện |
| An wants to talk with you. | An muốn nói chuyện với bạn. |
| the customer | khách |
| Can you talk to the customers at the supermarket? | Bạn có thể nói chuyện với khách ở siêu thị không? |
| to invite | mời |
| the morning | sáng |
| I will write an invitation letter to invite the guests to have breakfast tomorrow morning. | Tôi sẽ viết thư mời khách ăn sáng vào sáng mai. |
| she | cô ấy |
| She likes to drink tea. | Cô ấy thích uống trà. |
| quiet | yên tĩnh |
| An wants to rest at home because the house is very quiet. | An muốn nghỉ ở nhà vì nhà rất yên tĩnh. |
| Lan is resting at the library because she likes quiet. | Lan đang nghỉ ở thư viện vì cô ấy thích yên tĩnh. |
| at | vào |
| Do you want to study with me tonight? | Bạn muốn học với tôi vào tối nay không? |
| many | nhiều |
| We have many customers at the store. | Chúng tôi có nhiều khách ở cửa hàng. |
| the article | bài |
| An likes to read articles in the evening. | An thích đọc bài vào buổi tối. |
| An is reading a lot of books to write a new article. | An đang đọc rất nhiều sách để viết một bài mới. |
| the dish phở | phở |
| An likes to eat phở in the evening. | An thích ăn phở vào buổi tối. |
| when | khi |
| We are very happy when selling coffee at the store. | Chúng tôi rất vui khi bán cà phê ở cửa hàng. |
| busy | bận |
| An is very busy when working at the store. | An rất bận khi làm việc ở cửa hàng. |
| I can help you sell phở at the store when you are busy. | Tôi có thể giúp bạn bán phở ở cửa hàng khi bạn bận. |
| for | cho |
| I want to write a letter for An. | Tôi muốn viết lá thư cho An. |
| In the evening, I will write a letter for the guests. | Vào buổi tối, tôi sẽ viết thư cho khách. |
| to know | biết |
| Do you know where the market is? | Bạn có biết chợ ở đâu không? |
| An wants to know where my house is. | An muốn biết nhà tôi ở đâu. |
| the time | thời gian |
| I want to rest a bit if I have time. | Tôi muốn nghỉ một chút nếu tôi có thời gian. |
| You can help me if you have time. | Bạn có thể giúp tôi nếu bạn có thời gian. |
| on | vào |
| I invite you to have breakfast tomorrow. | Tôi mời bạn ăn sáng vào ngày mai. |
| tomorrow | mai |
| Lan will drink coffee tomorrow morning. | Lan sẽ uống cà phê vào sáng mai. |
| to come | đến |
| You can come to my house if you want. | Bạn có thể đến nhà tôi nếu bạn muốn. |
| Tomorrow, Lan will come to An's house to drink tea. | Mai, Lan sẽ đến nhà An để uống trà. |