Usages of cùng nhau
Chúng tôi đang làm việc cùng nhau trong cửa hàng mới.
We are working together in the new store.
Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau.
We often have dinner together.
Chúng ta có thể uống trà cùng nhau.
We can drink tea together.
Chúng tôi đi làm cùng nhau mỗi sáng.
We go to work together every morning.
Mọi người đang làm việc cùng nhau.
Everyone is working together.
Elon.io is an online learning platform
We have an entire course teaching Vietnamese grammar and vocabulary.